Ý nghĩa của từ lủi thủi là gì:
lủi thủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ lủi thủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lủi thủi mình

1

13 Thumbs up   10 Thumbs down

lủi thủi


song co don mot minh
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 7 tháng 11, 2013

2

10 Thumbs up   8 Thumbs down

lủi thủi


p. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. Lủi thủi ra về. Cháu bé lủi thủi chơi một mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lủi thủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lủi thủi" [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   10 Thumbs down

lủi thủi


P. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. | : '''''Lủi thủi''' ra về.'' | : ''Cháu bé '''lủi thủi''' chơi một mình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   8 Thumbs down

lủi thủi


p. Một cách âm thầm, lặng lẽ, với vẻ cô đơn, đáng thương. Lủi thủi ra về. Cháu bé lủi thủi chơi một mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lủi thủi


cô đơn , buồn tẻ ; đáng thương
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 21 tháng 12, 2015

6

4 Thumbs up   6 Thumbs down

lủi thủi


một cách âm thầm , lặng lẽ , vẻ cô đơn, đáng thương
VD : em lủi thủi chơi một mình
ly - 00:00:00 UTC 30 tháng 10, 2014

7

2 Thumbs up   4 Thumbs down

lủi thủi


cô đơn, buồn tủi, đáng thương, chỉ có một mình, làm (sống) một cách âm thầm,sầu đau, như không biết đi đâu, về đâu, chẳng biết tìm ai, chơi với ai
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 20 tháng 12, 2015





<< trung niên trung dung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa